Loa Yamaha CZR15 chính hãng - DHT Group tự hào là đối tác chiến lược của Yamaha Audio tại Việt Nam.
Loa Yamaha CZR là dòng loa thụ động có khả năng xử lý công suất cao và hiệu suất âm thanh vượt trội trong một thiết kế cơ động, nhẹ nhưng chắc chắn. Loa Yamaha CZR là lựa chọn lý tưởng cho nhiều môi trường biểu diễn trực tiếp và âm thanh được lắp đặt: từ biểu diễn nhạc sống trong lễ hội ngoài trời cho đến DJ trong câu lạc bộ. Dòng loa này mang đến âm thanh chất lượng cao, trong trẻo với hiệu suất âm trầm ấn tượng. Để tạo nên âm đáy hoàn chỉnh hơn nữa, bổ sung loa siêu trầm thụ động dòng CXS XLF có thể giúp bạn mở rộng hiệu suất tần số thấp của hệ thống xuống tới mức đáng kinh ngạc 29Hz, mang đến khả năng tái tạo tần số thấp tuyệt vời gây ấn tượng mạnh.
Chức năng của loa là phát âm thanh tốt, nhưng bên cạnh đó, trong hệ thống loa còn cần phải có thiết kế đẹp mắt và phù hợp với nội thất. Loa Yamaha Dòng CZR và loa siêu trầm CXS XLF hiện có hai màu đen và màu trắng.
Loa Yamaha CZR15/ CZR15W
Loa Yamaha CZR15 là loa 2 chiều cung cấp khả năng xử lý công suất cao và hiệu suất âm thanh vượt trội trong một thiết kế di động, nhẹ nhưng chắc chắn. Thiết kế vỏ nhỏ gọn, linh hoạt giúp CZR15 nhẹ trở nên lý tưởng cho nhiều buổi biểu diễn trực tiếp và môi trường âm thanh được lắp đặt từ biểu diễn Live band tại các lễ hội ngoài trời đến DJ trong club những loa này mang đến âm thanh chất lượng cao, trong trẻo với hiệu suất tần số thấp ấn tượng.
- Loa liền công suất 2-way với một củ loa HF 2'', và một củ loa LF 15"
- Tính năng Loa dẫn sóng CD phân tán rộng của Yamaha
- Xử lý công suất cao 800W(PGM) và có khả năng Bi-amp
- Thiết lập kiểm âm sàn cho phép định cấu hình sao chép
- Trọng lượng nhẹ với lớp vỏ Polyrea cao cấp, bền bỉ
- Ổ cắm bẻ góc kép
- Tùy chọn túi bọc loa (SPCVR-DZR15)
- Nhiều loại Giá đỡ chữ U để lựa chọn (UB-DZR) và horn có thể xoay cho phép linh hoạt trong việc lắp đặt và bố trí loa
- Màu đen hoặc trắng
Thông số kỹ thuật
|
CZR15 / CZR15W |
|
General specifications |
Speaker type |
2-way Speaker, Bass-reflex |
|
Frequency range (-10dB) |
Passive: 43 Hz - 20 kHz, Normal (*1): 34 Hz - 20 kHz, FOH (*1): 33 Hz - 20 kHz |
|
Coverage area |
H90゚ x V50゚ Rotatable Constant Directivity Horn |
|
Góc Loa Monitor Đặt Trên Sàn |
50° Đối Xứng |
|
Components |
LF |
15" Cone, 3" Voice Coil, nam châm Neodymium |
|
HF |
2" Voice Coil, 1" Throat Compression Driver, Titanium diaphragm, Neodymium magnet |
|
Crossover |
2,0 kHz |
|
Power rating |
NOISE |
Passive (EIA 426-A) 400 W, Bi-amp LF (EIA 426-A): 400W, HF (AES): 50W |
|
PGM |
Passive (EIA 426-A) 800 W, Bi-amp LF (EIA 426-A): 800W, HF (AES): 100W |
|
PEAK |
Passive (EIA 426-A) 1600 W, Bi-amp LF (EIA 426-A): 1600W, HF (AES): 200W |
|
Nominal impedance |
Passive: 8Ω, Bi-amp: LF: 8Ω, HF: 16Ω |
|
SPL |
Sensitivity (1W; 1m on axis) |
Passive: 97dB SPL, Bi-amp: LF: 99dB SPL, HF: 108dB SPL |
|
Peak (Calculated) |
Passive: 129 dB SPL, Bi-amp: LF: 131dB SPL, HF: 131dB SPL |
|
I/O connectors |
SpeakON NL4MP x 2 (Song song) |
|
Tay cầm |
Aluminium die-cast, Side x2 |
|
Pole socket |
Φ35 mm x2 (0° or -7°) |
|
Rigging |
M10 x 12 |
|
Dimensions |
W |
450 mm (17,7") |
|
H |
761 mm (30.0") (có chân cao su) |
|
D |
460 mm (18,1") |
|
Net weight |
21,3 kg (47,0 lbs) |
|
Options |
Giá đỡ chữ U: UB-DZR15H/V, Vỏ: SPCVR-DZR15 |
|
Others |
Vật liệu: Gỗ Ván Ép Plywood, lớp sơn Polyurea bền bỉ, Màu sắc: Đen / Trắng |
|
- *1: With recommended DSP processing.
*2: Half space (2π)